tỷ lệ thất nghiệp tiếng anh là gì

"tỷ lệ thất nghiệp" tiếng anh là gì? Cho em hỏi chút "tỷ lệ thất nghiệp" tiếng anh là từ gì? Thank you. Bạn đang xem: Thất nghiệp tiếng anh là gì. By the time the economic bubble burst in 1932, those committed lớn paying high, decontrolled rents, found themselves either unemployed or compelled to lớn accept wage-cuts. Table 2 shows the level of tư vấn for the various requirements as they applied lớn different categories of unemployed people. Stt Buồn Khi Thất Nghiệp. Chia sẻ nỗi lòng của bạn qua những stt buồn khi thất nghiệp. Công việc mất, cơ hội trong tương lai cũng mất dễ dẫn tới nhiều vấn đề xảy ra. Rắc rối với tình trạng thất nghiệp là ngay khi bạn thức dậy vào buổi sáng, bạn đang đi làm. Dịch trong bối cảnh "KHI ĐÓ TỈ LỆ THẤT NGHIỆP" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "KHI ĐÓ TỈ LỆ THẤT NGHIỆP" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Điểm trung bình : 1.954545. Thất nghiệp chu kỳ là loại thất nghiệp được tạo ra khi nền kinh tế lâm vào tình trạng suy thoái.Dấu hiệu của thất nghiệp chu kỳ đó là tình trạng thất nghiệp xảy ra tràn lan ở khắp mọi nơi, mọi ngành nghề và gắn với sự lên xuống ngắn materi pai kelas 2 sd semester 1 kurikulum 2013. Thời gian gần đây do ảnh hưởng của đại dịch Covid 19 cho nên tình trạng thất nghiệp nhiều hơn. Nhiều người thắc mắc về thất nghiệp tiếng anh là gì để lấy tư liệu học tập và nghiên cứu sâu hơn. Nếu bạn đang quan tâm tới kiến thức về vấn đề này trong ngôn ngữ Anh thì mời theo dõi nội dung bài viết giải đáp từ Khái niệm về thất nghiệp tiếng anh là gì? Thất nghiệp tiếng Anh là unemployment, từ này được phiên âm là / Thất nghiệp chính là tình trạng những người trong độ tuổi lao động, có khả năng và nhu cầu làm việc nhưng chưa thể tìm được việc. Có nhiều nguyên nhân dẫn tới thất nghiệp nhưng hệ quả là người lao động không có thu nhập, không có đủ tiền trang trải cho cuộc sống. Hiện nay tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam đang có dấu hiệu gia tăng bởi vì có khủng hoảng kinh tế do đại dịch Covid 19. Rất nhiều doanh nghiệp lớn nhỏ lao đao vì dịch cho nên phá sản, đóng cửa, cắt giảm nhân sự, tiền công vì thế nhiều người lao động mất việc làm, giảm thu nhập. Thất nghiệp tiếng Anh là gì? Bây giờ việc giải quyết việc làm cho người lao động là bài toán khó mà cần phải khắc phục thì nền kinh tế mới phát triển tốt trở lại. Bản thân người lao động cần phải tìm cách nâng cao năng lực, phát triển các kỹ năng, kiến thức cần thiết để đáp ứng yêu cầu công việc mới tăng cơ hội có việc làm và có tiền công. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến thất nghiệp Thất nghiệp tiếng anh là gì đã được làm rõ. Đối với những người nghiên cứu về lĩnh vực thất nghiệp thì hiểu thất nghiệp trong tiếng Anh cũng là chủ đề quan tâm. Ngoài từ thất nghiệp Unemployed thì còn có nhiều từ vựng tiếng Anh khác liên quan tới chủ đề thất nghiệp cho mọi người tìm hiểu thêm. Cụ thể Reforms /rɪˈfɔːrm/ Cải tổStrike /straɪk/ Đình côngBoycott / Tẩy chayApprentice / Người học việcShifts /ʃɪft/ Ca làm việcOvertime / Làm việc ngoài giờSalary / LươngWage /weɪdʒ/ Tiền côngTo lay off /tuː leɪ ɒf/ Cho nghỉ việcDefault /dɪˈfɒlt/ Sự vỡ nợDole /dəʊl/ Trợ cấp thất nghiệpDownturn / Thời kỳ suy thoáiFinancial crisis / Khủng hoảng tài chínhLooking for work / fɔːr wɜːk/ Tìm việcNew policy chính sách mớiEconomic upturn/growth Sự tăng trưởng kinh tếLong-term effect Sự ảnh hưởng lâu dàiUnemployed people/the unemployed/ jobless people Những người thiếu việc làmUnemployment insurance Bảo hiểm thất nghiệp Economic reasons Các lý do về kinh tếUnemployment problem Vấn đề thất nghiệp/ nạn thất nghiệpUnemployment situation Tình trạng thất nghiệpHigh and rising unemployment Sự thất nghiệp cao và đang tăng lênUnemployment rate Tỷ lệ thất nghiệpLabor supply/demand Cung/cầu lao độngEconomic downturn/crisis Suy thoái/ Khủng hoảng kinh tếWorking experience Kinh nghiệm làm việcQuality of labor Trình độ lao độngHigh persistence of unemployment Sự tồn tại dai dẳng của thất nghiệpAn attempt to solve problem Một nỗ lực để giải quyết vấn đềNew policy Chính sách mớiEconomic upturn/growth Sự tăng trưởng kinh tếLong-term effect Sự ảnh hưởng lâu dàiUnemployed people/the unemployed/ jobless people Những người thất nghiệp. Unemployment insurance Bảo hiểm thất nghiệp Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến thất nghiệp Sau đây là một số mẫu câu tiếng Anh liên quan tới thất nghiệp mà mọi người có thể tham khảo. Cụ thể sẽ nêu một vài mẫu câu thông dụng nhất và dễ áp dụng nhất I’m not working at the moment Hiện tôi không làm unemployed Tôi đang thất was made redundant two months ago Tôi bị sa thải hai tháng looking for a job Tôi đang tìm việc out of work Tôi không có việc làm. Tìm kiếm một công việc bằng tiếng Anh Từ vựng chủ đề thất nghiệp Ngoài những từ vựng phổ thông ở trên thì còn có những từ vựng tiếng Anh khác liên quan tới chủ đề thất nghiệp. Các vấn đề mà người lao động bị thất nghiệp thời gian dài dẫn tới, cụ thể Demonstration Biểu tình, biểu dương lực lượngReforms Cải tổStrike Bãi công, đình côngBoycott Tẩy chay Từ vựng thời gian làm việc và tiền công Ngoài các từ vựng về vấn đề hệ quả của thất nghiệp được nêu trong tiếng Anh thì dưới đây là từ vựng về thời gian làm việc và tiền công của người lao động trong tiếng Anh Apprentice Người học việcShifts Ca làm việc, kíp làm việcOvertime Làm việc ngoài giờFlexi-time Thời gian làm việc linh hoạtMaternity leave Nghỉ sinh nở, nghỉ trong thời kỳ thai sảnSalary LươngWage Tiền côngA full-time job Công việc toàn thời gianA part-time job Công việc bán thời gianContinued payment of wages Trả lương liên tụcPayslip Phiếu chi lươngTo get a rise, to get a raise Được tăng lươngTo work in shifts Làm việc theo caTo work overtime Làm việc ngoài giờWage cut Giảm lươngWage demand, claim wage Yêu cầu về lương. Từ vựng hồ sơ xin việc làm Mọi người có nhu cầu xin việc ở cơ quan, tổ chức, đơn vị, cửa hàng nào đó thì cần phải có hồ sơ xin việc. Nếu bạn muốn tham khảo thêm về từ vựng tiếng Anh về hồ sơ xin việc thì tham khảo bên dưới Application Hồ sơ xin việc làmApplication form Đơn xin việc làmApprentice/trainee Người học việc, thực tập sinhCV curriculum vitae Sơ yếu lý lịchJob interview Phỏng vấn xin việcSkilled worker Lao động lành nghề, lao động có kỹ năngTo apply for a job Nộp hồ sơ xin việcTraining Đào tạo nghềTraining course Khóa đào tạoVacancy Vị trí trống, vị trí cần tuyển dụng. Bài viết này từ cung cấp cho mọi người các thông tin để giải đáp kỹ lưỡng hơn về khái niệm thất nghiệp tiếng Anh là gì. Cùng với đó là danh sách các từ vựng liên quan tới nghề nghiệp để những ai đang quan tâm có thể biết rõ để áp dụng trên thực tế tốt hơn phục vụ công việc của mình. Danh hiện tại là một chuyên gia trong lĩnh vực marketing tại DigiViet, với tình yêu và đam mê với lĩnh vực marketing, Danh không ngừng học hỏi và cập nhật những thông tin, kiến thức marketing mới nhất đến cho bạn đọc. It is estimated that there are more thanIt is estimated that over đánh dấu mức cao trên dự thời điểm đó, vẫn chưa chắcAt the time it was noteven certain that the economy was in recession and unemployment stood at một tỷ lệ mà thuận lợi so với nhiều nước châu Âu khác, và đặc biệt là với đầu những năm 1990 khi nó đứng ở trên 20%. that compared favourably to many other European countries, and especially with the early 1990s when it stood at over 20%.Từ tháng 7 năm 2010, tỷ lệ thất nghiệp của Nebraska đứng ở mức 4,7%, so với mức trung bình toàn quốc là 9,5%.”.As of July 2010, Nebraska's unemployment rate stood at percent, compared to the national average of percent.".Tỷ lệ thất nghiệp của Hy Lạp đứng ở mức đáng báo động là 26,9% tính đến tháng 9/ 2013, đứng đầu trong khu vực đồng euro. 8 tháng 11 và 8,5% 9 tháng 2.By comparison unemployment for the whole of Germany stood at Nov and Feb. xếp hạng tín dụng của Italy mới đây đã bị hạ cấp. credit rating was downgraded this week. PEA vào tháng 10, thấp hơn 3,7% trong cùng tháng 2016, Viện nghiên cứu Quốc gia Thống kê và Địa lý INEGI. in October, lower than in the same month of 2016, the National Institute of Statistics and GeographyInegi. EAP vào tháng 10, thấp hơn 3,7% trong cùng tháng 2016, báo cáo Viện Thống kê và Địa lý Quốc gia Inegi. in October, lower than in the same month of 2016, reported National Institute of Statistics and GeographyInegi.Theo thống kê của Bộ Laođộng, khu vực đô thị Tulsa có tỷ lệ thất nghiệp 3%, đứng thứ 110 trong tất cả các khu vực, nhưng vẫn thấp hơn mức 3,7% của quốc to Labor Department statistics,Trước phong trào biểu tình năm 2011, với hàng triệu người dân Tunisia xuống đường đòi tự do chính trị và theo số liệu thống kê của Ngân hàng Thế giới WB.Before the 2011 revolution, when Tunisians took to the streets to demand political freedoms and economic opportunities,the country's unemployment stood at 13 percent, according to the World hỗn loạn của thị trường gần đây cho đến nay đã không có nhiều mâu thuẫn với quan điểm của Fed rằngnền kinh tế Mỹ đang đứng vững chắc, với mức tăng trưởng mạnh và tỷ lệ thất nghiệp market turbulence for now hasn't much dented theFed's view that the economy is on solid footing, with growth strong and unemployment lệ thất nghiệp trong xã đã liên tục là một trong những cao nhất ở Pháp, đứng ở mức trên 20% vào năm lãnh đạo Mỹ nói“ Nếu tôi đứng đó và nói về nền kinh tế trong một thời gian dài rằng tỷ lệ thất nghiệp thấp, chúng ta đã làm được điều tuyệt vời… thì họ sẽ bắt đầu thấy buồn ngủ”.If I stood there and talked about the economy for that long a period- let's say, the economy's great, unemployment's low, we're doing wonderful they would start falling asleep,Tăng trưởng việc làm của Hoa Kỳ đãtăng vừa phải trong tháng 9, với tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống gần mức thấp nhất trong 50 năm là 3,5%, làm cho thị trường tài chính lo ngại rằng nền kinh tế chậm lại đang đứng trước suy thoái kinh tế trong bối cảnh căng thẳng thương mại kéo growth increased moderately in September, with the unemployment rate dropping to near a 50-year low of assuaging financial market concerns that the slowing economy was on the brink of a recession amid lingering trade tensions. và lạm phát gần mức mục tiêu 2,0% của Fed, việc tăng lãi suất dần có thể sẽ thích hợp trong một hoặc hai năm tới, Thống đốc Fed Lael Brainard economic growth strong, unemployment at percent and inflation near the Fed's percent goal, further gradual interest rate rises are likely to be appropriate over the next year or two, Fed Governor Lael Brainard said in a speech,Các nhà kinh tế của NABE dự đoán, ngang bằng mức hồi tháng Tám vừa the fourth quarter of next year,the same as it was last month. và đã giảm trong nửa năm cuối jobless rate was pegged at percent in both January and February, and had been falling in the last half of lạm phát không ảnh hưởng lên thất nghiệp trong dài hạn nênđường cong Phillips trở thành đường thẳng đứng khi cắt trục hoành ở giá trị của tỷ lệ thất nghiệp tự inflation has no impact on the unemployment rate in the long term,Thành phố luôn đứng đầu về doanh thu của các doanh nghiệp nhỏ, chủ yếu nhờ chi phí sinh hoạt thấp, thị trường nhà ở giá rẻ và tỷ lệ thất nghiệp city consistently ranks high for small-business start-ups, thanks mainly to its low cost of living, affordable housing market and its low unemployment rate. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ He was in his twenties when he was out of work and desperate for money. As a result, many of the older computer companies were shut down and people were put out of work. However, at the present time many people are out of work, have no roof over their heads, and no money. The state depended on agriculture, but mechanization put many farm laborers out of work. More than 1000 people were out of work as a result of the damage to the papaya and sugar cane plantations. The local council encouraged building to prevent large unemployment and decline. It was a statement by the band of leaving behind the world of unemployment and of their arrival on the music scene. The unemployment figure reached 36 percent in 1981. Public spending in social transfers such as unemployment benefits and early-retirement programmes is high. During recent years, the economic situation of the city improved the unemployment rate declined from 14% in 2005 to 7% in 2013. He has proposed paying for it by cracking down on fraud in the unemployment insurance programme and through other changes to the system. Finally, the federal government provides the funding for extended unemployment insurance benefits. But long-term unemployment insurance has taken a backseat in both chambers, and prospects don't look good for the minimum wage bill, either. Would there have been enough in the fund to pay unemployment insurance? Let us profit by the mistakes of foreign countries and keep out of unemployment insurance every element which is actuarially unsound. áo choàng tốt nghiệp danh từthất vọng vì điều gì tính từnhân viên lâm nghiệp danh từngười làm lâm nghiệp danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Tỷ lệ thất nghiệp trong một câu và bản dịch của họ Jobless rates are near long-term averages of less than 6 is projected to be about percent in lầm tưởng xung quanhCon số này cao hơn tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên tại các quốc gia có thứ hạng GDP bình quân đầu người đứng sau Hàn figure was higher than the youth jobless rates of countries whose per-capita GDP rankings are behind Korea. đây trong nhiều chuyên ngành đang được cải thiện. Kết quả 3268, Thời gian Từng chữ dịch S Từ đồng nghĩa của Tỷ lệ thất nghiệp Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt

tỷ lệ thất nghiệp tiếng anh là gì